Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_châu_Âu_2002

 Đan Mạch

Huấn luyện viên: Hans Brun Larsen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKasper Ambrosen (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Brøndby
22HVHenrik Kildentoft (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Brøndby
32HVJonas Troest (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (17 tuổi) B.93
42HVAnders Kure (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (16 tuổi) AGF
52HVDennis Cagara[1] (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Brøndby
63TVNiki Zimling (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Brøndby
73TVWilliam Kvist (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (17 tuổi) KB
83TVJeppe Brandrup (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (16 tuổi) KB
94Morten Rasmussen (1985-01-31)31 tháng 1, 1985 (17 tuổi) AGF
103TVKasper Lorentzen (1985-11-19)19 tháng 11, 1985 (16 tuổi) Brøndby
114Johan Absalonsen (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (16 tuổi) B 1913
123TVMorten Duelund Hansen (1985-01-26)26 tháng 1, 1985 (17 tuổi) AGF
132HVMichael Jakobsen (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (16 tuổi) B.93
143TVRune Hansen (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (17 tuổi) AGF
153TVLasse Mønster Hansen (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (17 tuổi) B 1913
161TMJesper Hansen (1985-03-31)31 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Nordsjælland
173TVRune Rasmussen Lind (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Esbjerg
184Morten Friis Jensen (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Esbjerg

 Anh

Huấn luyện viên: Dick Bate

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSteven Drench (1985-09-11)11 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Blackburn Rovers
22HVJames Biggins (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Nottingham Forest
32HVGary Borrowdale (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (16 tuổi) Crystal Palace
43TVRoss Gardner (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (16 tuổi) Newcastle United
52HVDavid Raven (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Liverpool
62HVChris Hogg (1985-03-13)13 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Ipswich Town
74Wayne Routledge (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Crystal Palace
83TVLee Croft (1985-06-21)21 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Manchester City
94Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (16 tuổi) Everton
104Stacy Long (1985-01-11)11 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Charlton Athletic
114Mark Smyth (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Liverpool
122HVMat Sadler (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Birmingham City
131TMNicky Eyre (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Tottenham Hotspur
143TVDavid Mannix (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Liverpool
153TVTom Groves (1985-07-18)18 tháng 7, 1985 (16 tuổi) Nottingham Forest
163TVScott Brown (1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (16 tuổi) Everton
174Dorryl Proffitt (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (16 tuổi) Manchester City
184Sean Doherty (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Fulham

 Phần Lan

Huấn luyện viên: Timo Liekoski

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVille Iiskola (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (17 tuổi) FC Kuusankoski
24Jani Koivisto (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (17 tuổi) HJK
33TVEero Salminen (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (17 tuổi) MuSa
42HVVille Lehtonen (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Metz
54Hermanni Vuorinen (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Jazz
64Mika Ääritalo (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (16 tuổi) TPS
73TVVili Savolainen (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (16 tuổi) HJK
83TVJarkko Vähäsarja (1985-03-13)13 tháng 3, 1985 (17 tuổi) HJK
93TVMarko Kolsi (1985-01-20)20 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Jokerit
102HVNiklas Moisander (1985-09-29)29 tháng 9, 1985 (16 tuổi) TPS
113TVOtto-Pekka Jurvainen (1985-02-01)1 tháng 2, 1985 (17 tuổi) HJK
121TMHenrik Moisander (1985-09-29)29 tháng 9, 1985 (16 tuổi) TPS
132HVJyri Kallio (1985-10-12)12 tháng 10, 1985 (16 tuổi) TPS
144Marko Huttu (1985-03-09)9 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Sepsi-78
152HVJukka-Pekka Tuomanen (1985-12-04)4 tháng 12, 1985 (16 tuổi) LoPa
163TVMatti Lähitie (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Jazz
172HVTomi Visuri (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (17 tuổi) YPA
183TVMika Mäkitalo (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Inter Turku

 Hà Lan

Huấn luyện viên: Ruud Kaiser

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTheo Brack (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Vitesse
22HVTimothy Kok (1985-01-24)24 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Twente
33TVMark van den Boogaart (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Feyenoord
42HVFerne Snoyl (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Feyenoord
52HVWouter Artz (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Feyenoord
63TVHedwiges Maduro (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Ajax
73TVReshdam Sardar (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Feyenoord
83TVRichard Blonk (1985-12-22)22 tháng 12, 1985 (16 tuổi) Feyenoord
94Collins John (1985-10-17)17 tháng 10, 1985 (16 tuổi) Twente
103TVOtman Bakkal (1985-02-27)27 tháng 2, 1985 (17 tuổi) PSV
114Admir Haznadar (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (16 tuổi) PSV
122HVDwight Tiendalli (1985-10-21)21 tháng 10, 1985 (16 tuổi) Ajax
132HVMark Otten (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (16 tuổi) NEC
143TVTom Daemen (1985-06-17)17 tháng 6, 1985 (16 tuổi) Fortuna Sittard
153TVFerdi Elmas (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Ajax
161TMSten Dreezen (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Fortuna Sittard
174Rick Kruys (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (16 tuổi) Utrecht
184Joris van Rooyen (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Utrecht